Expressing “all” with “đều”

In Vietnamese, đều is used to express “all”.

Đều with verbs

To express “all”, place đều before the verb.

Structure

đều + verb / verb phrase

Examples

  • Chúng tôi đều là học sinh.We are all students.
  • Bọn họ đều đồng ý.They all agree.
  • Các nhân viên đều muốn về sớm.The employees all want to leave early.
  • Các anh đều đang làm việc cho tôi.You are all working for me.
  • Tụi mày đều biết rồi à?You all knew it, didn’t you?

Đều can also be used to express “both”.

  • Bố mẹ đều ra ngoài rồi.Mom and dad both went out.
  • Hai người họ đều đến muộn.They both arrived late.
  • Tôi với anh ta đều sống ở Hà Nội.He and I both live in Hanoi.

Đều with adjectives

The structure with adjectives is the same as with verbs.

Structure

đều + adj.

Examples

  • Bọn chúng đều thông minh.They are all smart.
  • Chúng tôi đều đang mệt.We are all tired.
  • Hồi đó chúng tôi đều nghèo.Back then we were all poor.
  • Các cuốn sách đều thú vị.The books are all interesting.
  • Tất cả những người đó đều cao.Those people are all tall.

Similarly, đều can also be used to express “both” with adjectives.

  • Cả hai đứa đều đói.They are both hungry.
  • Hai anh em đều chăm chỉ.Both brothers are hard-working.
  • Chúng tôi đều đang bận.We are both busy.

Negation

Total negation

Total negation, like “all not” in English, is formed by first negating the verb or adjective as usually done, then placing đều before the whole phrase.

Structure

đều + không + verb / adj.

Remember that the verb is negated in a unique way.

Examples

  • Chúng tôi đều không phải là học sinh.We are all not students.
  • Bọn họ đều không mệt.They are all not tired.
  • Các nhân viên đều không muốn về sớm.All the employees don’t want to leave early.

This structure is also used to express “neither … nor …”.

  • Tôi với anh ta đều không sống ở Hà Nội.Neither he nor I live in Hanoi.

Partial negation

Partial negation, like “not all” in English, is formed by placing không phải before đều, similar to the negation of the verb .

Structure

không phải + đều + verb / adj.

Examples

  • Chúng tôi không phải đều là học sinh.Not all of us are students.
  • Bọn họ không phải đều mệt.Not all of them are tired.
  • Các nhân viên không phải đều muốn về sớm.Not all of the employees want to leave early.
Scroll to Top