In Vietnamese, we use cũng to express “too” or “also”.
Structure
Place cũng before a verb or an adjective to express “also”.
cũng + verb / adj.
Examples
- Tôi cũng thích đọc sách.I also like to read books.
- Động vật cũng cần uống nước.Animals also need to drink water.
- Tôi cũng không hiểu anh ấy nói gì.I also don’t understand what he says.
- Ngày mai trời cũng mưa.It also rains tomorrow.
- Anh cũng biết chuyện đó à?You also know that, don’t you?
- Tôi cũng đói.I’m also hungry.
- Anh ta cũng không cao lắm.He’s also not very tall.
- Thời tiết ở đó cũng rất đẹp.The climate there is also very nice.