In Vietnamese, có is used to express “to have.”
Structure
có + obj.
Examples
- Tôi có hai người bạn thân.I have two close friends.
- Anh có nhà riêng à?You have your own house, don’t you?
- Anh ấy không có xe hơi.He doesn’t have a car.
In Vietnamese, có is used to express “to have.”
có + obj.